Chú thích JYJ

  1. 1 2 3 “東方神起新ユニット、デビュー作が初日首位”. Oricon (bằng tiếng Nhật). Ngày 9 tháng 9 năm 2010. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2010. 
  2. 1 2 Lee, Woo-young (ngày 23 tháng 9 năm 2010). “Three members of TVXQ face setback in Japan”. The Korean Herald (Park Haeng-hwan). Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2010. 
  3. 1 2 “ジュンス、ジェジュン、ユチョンによる新ユニット結成!”. Rhythm Zone (bằng tiếng Nhật). Ngày 14 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2010. 
  4. “「JUNSU/JEJUNG/YUCHUN」「a-nation'10 powered by ウイダーinゼリー」出演決定!!”. Rhythm Zone (bằng tiếng Nhật). Ngày 28 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2010. 
  5. “東方神起・新ユニット、海外アーティスト史上初のアルバム&DVD2冠”. Oricon (bằng tiếng Nhật). Ngày 14 tháng 9 năm 2010. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2010. 
  6. “XIAH(DVD付) - XIAH junsu”. Oricon (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2010. 
  7. “活動休止の東方神起・ジェジュンが『anan』表紙に登場 恋愛観を赤裸々に語る”. Oricon (bằng tiếng Nhật). Ngày 8 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2010. 
  8. “歌手浜崎あゆみ、「25作連続1位」の新記録” (bằng tiếng Nhật). Innolife. Ngày 5 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2010. 
  9. “JYJ Announces "The Beginning"”. Music Releases. Ngày 30 tháng 9 năm 2010. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2010. 
  10. “TOUR SCHEDULE”. JYJ Official Website. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2010. 
  11. 1 2 유, 순호 (ngày 7 tháng 10 năm 2010). “JYJ 파워! 하루 70억 수입”. MetroSeoul (bằng tiếng Triều Tiên). Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  12. “동방신기 3인, 월드와이드 쇼케이스 나서”. Hankooki (bằng tiếng Triều Tiên). Ngày 4 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  13. “JYJ 첫 앨범 '동방신기' 넘나”. Hankooki (bằng tiếng Triều Tiên). Ngày 30 tháng 9 năm 2010. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  14. 1 2 “アーティスト: JUNSU/JEJUNG/YUCHUN”. Oricon. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2010. 
  15. 1 2 3 “オリコンランキング情報サービス「you大樹」”. Oricon. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2010.  (subscription only)
  16. “YESASIA: JYJ (JEJUNG / YUCHUN / JUNSU)”. Truy cập 7 tháng 3 năm 2015. 
  17. “7th Channel V Thailand Music Video Awards” (bằng tiếng Anh và Thai).  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  18. “2011 KBS Best Icon Awards: The Best Idol Star” (bằng tiếng Triều Tiên).  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  19. 1 2 3 4 “So-Loved Awards 2011” (bằng tiếng Anh và Deutsch). Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  20. [jyjfamily.vn “JYJFamilyVN”] Kiểm tra giao thức |url= (trợ giúp).